🔍
Search:
MỘT CHÚT
🌟
MỘT CHÚT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
매우 작거나 적은 부분.
1
MỘT CHÚT, MỘT ÍT:
Phần rất nhỏ hoặc rất ít.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 매우 적은 것.
1
MỘT CHÚT, MỘT XÍU:
(cách nói ẩn dụ) Cái rất nhỏ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
분량이나 정도의 많고 적음.
1
SỰ ÍT NHIỀU:
Sự ít và nhiều của lượng hay mức độ.
-
2
작은 분량이나 정도.
2
MỘT CHÚT:
Lượng hay mức độ nhỏ.
-
Phó từ
-
1
조금 더 먼저. 또는 그때 이미.
1
RỒI, SỚM HƠN MỘT CHÚT:
Sớm hơn một chút. Hoặc khi đó đã.
-
☆
Phó từ
-
1
조금 더 먼저. 또는 그때 이미.
1
TRƯỚC, SỚM HƠN MỘT CHÚT:
Sớm hơn một chút. Hoặc lúc đó đã.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
분량이나 정도가 적게.
1
MỘT CHÚT, MỘT ÍT:
Phân lượng hay mức độ ít.
-
2
시간이 짧게.
2
CHỐC LÁT:
Thời gian ngắn.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
얼마 되지 않게. 또는 얼마쯤.
1
HƠI, CHÚT ĐỈNH, MỘT CHÚT:
Không được bao nhiêu. Hoặc chừng bấy nhiêu.
-
Danh từ
-
1
아주 잠시 또는 아주 적음을 나타내는 말.
1
MỘT ÍT, MỘT CHÚT, MỘT TÍ:
Từ diễn đạt rất tạm thời hoặc rất ít.
-
☆☆
Tính từ
-
1
조금 작거나 적다.
1
NHO NHỎ:
Hơi nhỏ hoặc ít.
-
2
별로 대단하지 않다.
2
MỘT CHÚT XÍU, NHỎ XÍU:
Không to tát lắm.
-
Danh từ
-
1
적은 분량이나 적은 정도.
1
MỘT CHÚT, CHÚT:
Lượng ít hoặc mức độ ít.
-
2
짧은 시간 동안.
2
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Khoảng thời gian ngắn.
-
Phó từ
-
1
분량이나 정도가 적게.
1
MỘT CHÚT, MỘT XÍU:
Một cách ít ỏi về lượng hay mức độ.
-
2
시간이 짧게.
2
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Một cách ngắn ngủi về thời gian.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
적은 분량이나 적은 정도.
1
MỘT CHÚT, CHÚT ÍT:
Phân lượng ít hoặc mức độ ít.
-
2
짧은 시간 동안.
2
MỘT CHỐC, MỘT LÁT:
Trong khoảng thời gian ngắn.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
크기, 수, 부피 등이 어느 한도보다 조금 더 되는 정도.
1
HƠN MỘT CHÚT, HƠI NHỈNH HƠN MỘT CHÚT:
Mức độ mà kích cỡ, số lượng, khối lượng..vượt quá hạn độ nào đó một chút.
-
Danh từ
-
1
‘아무런’, ‘아무’ 또는 '얼마만큼'의 뜻을 나타내는 말.
1
KHÔNG MỘT CHÚT, KHÔNG MỘT TÍ , KHÔNG HỀ:
Từ thể hiện nghĩa '아무런', '아무' hoặc '얼마만큼'.
-
Danh từ
-
1
뜻, 마음, 생각 등이 일치하거나 모아지는 것.
1
ĐỒNG, CÙNG, MỘT:
Sự nhất trí hay thống nhất trong trong suy nghĩ, lòng dạ, ý niệm.
-
2
여러 가지 가운데 특정한 어떤 사물이나 사람을 가리키는 말.
2
MỘT:
Từ chỉ ra một người hay một vật nào đó trong số nhiều.
-
3
'오직 그것뿐’이라는 뜻으로 유일한 것.
3
DUY NHẤT:
Thứ duy nhất với nghĩa là 'chỉ mỗi cái đó'.
-
4
전혀, 조금도.
4
MỘT CHÚT NÀO:
Hoàn toàn, một chút cũng (không).
-
5
어떤 것을 명확히 밝히지 않고 어떤, 어떤 종류의.
5
MỘT:
Một loại hay một thứ nào đó không đề cập rõ ràng là thứ như thế nào.
-
Phó từ
-
1
분량이나 정도가 적게.
1
MỘT CHÚT, MỘT XÍU, MỘT TÍ:
Một cách ít ỏi về lượng hay mức độ.
-
2
시간이 짧게.
2
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Một cách ngắn ngủi về thời gian.
-
Danh từ
-
1
적은 분량이나 적은 정도.
1
MỘT CHÚT, MỘT XÍU, MỘT TÍ:
Lượng ít hoặc mức độ ít.
-
2
짧은 시간 동안.
2
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Khoảng thời gian ngắn.
-
☆☆
Phó từ
-
1
아무리 해도.
1
KHÔNG MỘT CHÚT NÀO, KHÔNG THỂ NÀO:
Dù làm gì chăng nữa thì cũng
-
2
뭐라고 할 것도 없이 아주.
2
MỘT CHÚT NÀO CẢ:
Chẳng là gì mà rất.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
2
성적이나 점수를 나타내는 단위.
2
ĐIỂM, ĐIỂM SỐ:
Đơn vị thể hiện điểm số hay thành tích.
-
3
그림, 도자기 등의 작품을 세는 단위.
3
CÁI, CHIẾC, BỨC:
Đơn vị đếm tác phẩm như tranh vẽ, đồ gốm...
-
4
아주 적은 양을 나타내는 말.
4
MỘT CHÚT XÍU:
Từ thể hiện lượng rất nhỏ.
-
5
잘라낸 고기의 조각을 세는 단위.
5
MIẾNG:
Đơn vị đếm mảnh thịt thái ra.
-
6
떨어지는 물방울을 세는 단위.
6
GIỌT:
Đơn vị đếm giọt nước rơi xuống.
-
7
바둑에서, 바둑판에 놓은 돌이나 상대에게 따낸 돌을 세는 단위.
7
QUÂN CỜ:
Đơn vị đếm quân cờ thắng được của đối thủ hay quân cờ đặt trên bàn cờ baduk trong cờ baduk.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
분량이나 정도가 적게.
1
MỘT CHÚT, MỘT ÍT:
Số lượng hay mức độ ít.
-
2
시간이 짧게.
2
MỘT CHÚT, MỘT TÝ:
Thời gian ngắn ngủi.
-
3
주로 부탁이나 동의를 구할 때 부드러운 느낌을 주기 위해 넣는 말.
3
LÀM ƠN:
Từ thêm vào để mang lại cảm giác nhẹ nhàng chủ yếu khi nhờ vả hoặc tìm kiếm sự đồng ý.
-
4
상태의 정도가 보통에 가깝거나 그보다 약간 더 하게.
4
MỘT CHÚT, MỘT ÍT:
Từ thể hiện trạng thái đó cáng đáng được ở mức độ nào đó.
-
5
어떤 강도나 정도가 대단히.
5
Ở MỨC:
Với cường độ hay mức độ nào đó dữ dội.
🌟
MỘT CHÚT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
조금 길다.
1.
KHÁ DÀI, TƯƠNG ĐỐI DÀI, HƠI DÀI:
Dài một chút.
-
Phó từ
-
1.
(비유적으로) 조금도 빈틈이 없게.
1.
MỘT CÁCH CHẶT CHẼ, MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT:
(cách nói ẩn dụ) Không có một chút sơ hở nào.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
조금 뒤에.
1.
LÁT NỮA, CHÚT NỮA, CHỐC NỮA:
Sau một chút.
-
-
1.
별로 특이할 것 없다.
1.
THƯỜNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG:
Không có gì đặc biệt lắm.
-
2.
예상한 바와 조금도 다를 것 없다.
2.
THƯỜNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG:
Không khác một chút nào so với đã dự đoán.
-
Danh từ
-
1.
맛을 볼 수 있게 조금 내놓은 음식.
1.
SỰ NẾM THỬ:
Thức ăn đưa ra một ít để có thể nếm thử.
-
2.
(비유적으로) 본격적으로 하기 전에 시험 삼아 조금 해 보는 것.
2.
SỰ LÀM THỬ, SỰ THỬ NGHIỆM:
(cách nói ẩn dụ) Việc thử nghiệm một chút trước khi làm chính thức.
-
Danh từ
-
1.
어떤 방면에서 일류보다 조금 못한 부류나 지위.
1.
LOẠI HAI:
Địa vị hay loại phụ kém hơn một chút so với loại một ở phương diện nào đó.
-
Danh từ
-
1.
악보에서, 안단테보다 조금 빠르게 연주하라는 말.
1.
NHỊP HƠI NHANH:
Từ yêu cầu diễn tấu nhanh hơn nhịp thong thả (andante) một chút, trong bản nhạc.
-
Động từ
-
1.
술이나 음료수 등의 맛을 알기 위해 조금 마셔 보다.
1.
UỐNG THỬ:
Nếm thử một chút để biết vị của rượu hay nước uống.
-
Tính từ
-
1.
조금 동그랗다.
1.
TRÒN TRÒN, BẦU BĨNH:
Hơi tròn một chút.
-
☆
Phó từ
-
1.
조금만 잘못했더라면.
1.
SUÝT:
Nếu sai lầm dù chỉ một chút thôi thì.
-
Phó từ
-
1.
조금도 남기지 않고 모두 다.
1.
SẠCH SÀNH SANH, TẤT TẦN TẬT:
Không để lại một chút nào cả mà tất cả.
-
Động từ
-
1.
맛을 내기 위해 음식에 미리 살짝 소금이나 간장 등의 양념을 치다.
1.
TẨM ƯỚP:
Ướp trước một chút gia vị như muối hay nước tương vào thức ăn để tạo vị.
-
-
1.
어떤 것이 조금도 없다.
1.
(DÙNG LÀM THUỐC CŨNG KHÔNG CÓ):
Không có cái gì đó, dù chỉ là một chút.
-
-
1.
어떤 일에 조금이나마 관여하다.
1.
CHEN MỘT CHÂN:
Can dự chỉ một chút vào việc nào đó.
-
2.
어떤 관계를 가지다.
2.
XEN MỘT CHÂN:
Có quan hệ nào đó.
-
Động từ
-
1.
불에 겉만 조금 타게 하다.
1.
LÀM CHÁY, NƯỚNG SƠ, ĐỐT CHÁY:
Làm cho cháy một chút bên ngoài bởi lửa.
-
Phó từ
-
1.
사실과 조금도 다르지 않게 말 그대로.
1.
THẬT LÀ, ĐÚNG LÀ:
Y như lời nói, không khác một chút nào so với sự thật.
-
Phó từ
-
1.
잠시도 늦추지 않고 아주 빠르게.
1.
NHƯ GIÓ, NHƯ CẮT, NHƯ BAY:
Rất nhanh và không chậm trễ một chút nào.
-
Phó từ
-
1.
입을 약간 벌리며 소리 없이 가볍게 계속 웃는 모양.
1.
TỦM TỈM:
Hình ảnh mở miệng một chút và liên tục cười nhẹ không thành tiếng.
-
Danh từ
-
1.
여러 글자를 이어서 써서 이루어진 줄.
1.
HÀNG CHỮ, DÒNG CHỮ:
Dòng viết liên tiếp tạo thành các chữ.
-
2.
학문적인 약간의 글.
2.
BÀI VĂN:
Bài viết có một chút tính học thuật.
-
Danh từ
-
1.
사실과 조금도 다르지 않은 말.
1.
LỜI NÓI THỰC:
Lời nói không khác với với sự thật, dù chỉ là một chút.
-
2.
겉으로 드러내지 않은 사실.
2.
SỰ THỰC BÊN TRONG:
Sự thật không thể hiện ra bên ngoài.
-
3.
자기의 말을 강조할 때 쓰는 말.
3.
NÓI THỰC, THỰC TÌNH:
Từ dùng khi nhấn mạnh câu nói của mình.